Ý nghĩa của từ Xà cạp là gì:
Xà cạp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ Xà cạp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Xà cạp mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Xà cạp


miếng vải dài dùng quấn quanh ống chân hay quấn ngoài ống quần cho gọn và tránh xây xát khi làm việc chân tay chân quấn x&agrav [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Xà cạp


Xà cạp: là dải vải chéo dài quấn kín ống chân; hoặc ống vải hở 2 đầu may sẵn, bao lấy ống chân hoặc ống quần cho gọn gàng để bảo vệ chân của nông dân làm ruộng nước, một số dân tộc miền rừng núi, lính [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Xà cạp


Dải vải chéo dài quấn kín ống chân; hoặc ống vải hở 2 đầu may sẵn, bao lấy ống chân hoặc ống quần cho gọn gàng để bảo vệ chân của nông dân làm ruộng nước, một số dân tộc miền rừng núi, lính xưa. [..]
Nguồn: tonghemay.com





<< Xà bần Xà cột,Xắc cốt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa